BÁO GIÁ

Bảng giá lắp đặt điều hòa treo tường

Bảng giá lắp đặt điều hòa treo tường

STT CHI TIẾT VẬT TƯ ĐVT ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1 Nhân công lắp đặt máy điều hòa treo tường      
1.1 Nhân công lắp máy treo tường 9.000BTU-12.000BTU Bộ         
1.2 Nhân công lắp máy treo tường 18.000BTU-24.000BTU Bộ         
2 Ống đồng Toàn Phát, bảo ôn đôi, băng quấn      
2.1 Ống đồng lắp máy 9.000BTU Mét         
2.2 Ống đồng lắp máy 12.000BTU Mét         
2.3 Ống đồng lắp máy 18.000BTU – 24.000BTU Mét         
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá đỡ cục nóng cho máy  9.000BTU – 12.000BTU Bộ          
3.2 Giá đỡ cục nóng cho máy 18.000BTU – 24.000BTU Bộ         
4 Dây điện      
4.1 Dây điện Trần Phú 2×1.5mm Mét    
4.2 Dây điện Trần Phú 2×2.5mm Mét    
5 Ống nước      
5.1 Ống nước thải (ống chun) Mét    
5.2 Ống nước Tiền Phong C1 Phi 21 Mét    
5.3 Ống nước Tiền Phong C1 Phi 21 có bảo ôn, băng quấn Mét    
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái    
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường m    
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Mét    
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn Lần    
7.2 Chi phí thang dây Lần    
7.3 Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Lần    
7.4 Chi phí nhân công tháo máy Lần    
7.5 Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng Lần    

Quý khách hàng xin lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi lắp đặt sử dụng bảo ôn đôi ( mỗi ống đồng đi một bảo ôn riêng) và chiều dài ống không ngắn dưới 3 mét
- Ống đồng của nhà máy Toàn phát độ dày 0,61mm cho ống D 6 và Dày 0,71mm cho ống phi 10-16-19
- Công việc kiểm tra, chỉnh sửa lại đường ống đồng ống nước đã đi sẵn ( Thường ở các chung cư ) là bắt buộc nhằm đảm bảo đường ống không bị hở, tắc gãy, bám bụi trong ống ảnh hưởng đến chất lượng thi công
- Đối với các máy Inverter, hoặc các máy có đường ống dài bắt buộc phải hút chân không để đảm bảo chất lượng khi sử dụng
- Hạn chế lắp cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho việc sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ dễ dàng hơn
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao
- Tổng tiền nhân công và vật tư lắp đặt căn cứ theo khối lượng nghiêm thu thực tế

Bảng giá lắp đặt điều hòa thương mại

STT CHI TIẾT VẬT TƯ ĐVT ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1 Nhân công lắp máy điều hòa thương mại      
1.1 Nhân công lắp máy điều hòa Tủ 18.000BTU-28.000BTU Bộ    
1.2 Nhân công lắp máy điều hòa Tủ 30.000BTU-48.000BTU Bộ    
1.3 Nhân công lắp máy điều hòa Áp trần, âm trần Cassett 18.000BTU – 28.000BTU Bộ    
1.4 Nhân công lắp máy điều hòa Áp trần, âm trần Cassett 30.000BTU – 48.000BTU Bộ    
1.5 Nhân công lắp máy điều hòa âm trần nối ống gió 18.000BTU – 28.000BTU Bộ    
1.6 Nhân công lắp máy điều hòa âm trần nối ống gió 30.000BTU – 48.000BTU Bộ    
2 Ống đồng Toàn Phát, bảo ôn đôi, băng quấn      
2.1 Ống đồng lắp máy 18.000BTU – 28.000BTU Mét    
2.2 Ống đồng lắp máy 30.000BTU – 48.000BTU Mét    
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá đỡ cục nóng lắp máy 18.000BTU-28.000BTU Bộ    
3.2 Giá đỡ cục nóng lắp máy 30.000BTU-48.000BTU Bộ    
4 Dây điện      
4.1 Dây điện Trần Phú 2×1.5mm Mét    
4.2 Dây điện Trần Phú 2×2.5mm Mét    
4.3 Dây điện Trần Phú 2×4.0mm Mét    
4.4 Dây cáp nguồn Trần Phú 3×4+1×2.5 Mét    
5 Ống nước      
5.1 Ống nước thải (ống chun) Mét    
5.2 Ống nước Tiền Phong C1 Phi 21 Mét    
5.3 Ống nước Tiền Phong C1 Phi 21 có bảo ôn, băng quấn Mét    
6 Vật tư khác dành riêng lắp điều hòa âm trần nối ống gió      
6.1 Côn thu đầu máy cửa thổi, keo, bảo ôn cách nhiệt Cái    
6.2 Côn thu đầu máy cửa hồi,keo Cái    
6.3 Hộp gió cửa thổi gió KT 1000x150 Cái    
6.4 Hộp gió cửa hồi gió KT: 1000x150 Cái    
6.5 Mặt là Panel sơn tĩnh điện KT: 1000x150 Cái    
6.6 Ống gió bọc bông thủy tinh ba lớp cách nhiệt/ xốp PE Mét    
6.7 Lưới lọc bụi/ lưới chắn côn trùng Cái    
7 Chi phí khác      
7.1 Aptomat 1 pha Cái    
7.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Bộ    
7.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Mét    
7.4 Ti treo mặt lạnh Cái    
7.5 Ti treo + đai treo ống đồng ống nước Cái    
8 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
8.1 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn Lần    
8.2 Chi phí thang dây Lần    
8.3 Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) Lần    
8.4 Chi phí nhân công tháo máy Lần    
8.5 Chi phí nhân công tháo máy + bảo dưỡng Lần    

Quý khách hàng xin lưu ý:

  + Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%

  + Ống đồng của nhà máy Toàn phát độ dày 0,61mm cho ống Phi 6,10 và 12. Dày 0,71mm cho ống phi 16 và 19

  + Bảo ôn dùng cho máy thương mại là bảo ôn đôi Supperlon Malaysia dày 13mm

  + Mục 6 là các vật tư cần để lắp điều hòa âm trần nối ống gió

  + Công việc kiểm tra, chỉnh sửa lại đường ống đồng ống nước đã đi sẵn ( Thường ở các chung cư ) là bắt buộc nhằm đảm bảo đường ống không bị hở, tắc gãy, ảnh hưởng đến chất lượng thi công

  + Đối với các máy Inverter, hoặc các máy có đường ống dài bắt buộc phải hút chân không để đảm bảo chất lượng khi sử dụng

  + Hạn chế lắp cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho việc sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ dễ dàng hơn

  + Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt 12 tháng

  + Tổng tiền nhân công và vật tư lắp đặt căn cứ theo khối lượng nghiêm thu thực tế

Vận chuyển miễn phí
Bảo hành 1 năm
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây